Từ "am pe" (cònđượcviếtlà "ampère") làmộtđơn vịđolườngtronglĩnh vực điện học. Đơn vịnàyđượcsử dụngđểxác địnhcường độdòng điện, tức làlượng điện chạy qua mộtmạchtrongmộtkhoảngthời giannhất định.
Định nghĩađơngiản:
Am pelàđơn vịđocường độdòng điện tronghệ SI (hệđơn vịquốc tế). Mộtam peđượcđịnh nghĩa là lượng điện tíchđi qua một điểm trongmạch điệntrongmộtgiâykhicódòng điện mộtchiều.
Vídụsử dụng:
Cường độdòng điện: "Dòng điện trongmạchnàylà 5 am pe." (Có nghĩa là cường độdòng điện chạy qua mạchlà 5 am pe.)
Thiết bị điện: "Máybơmnàycần 10 am peđểhoạt động." (Có nghĩa là máybơmcầncường độdòng điện 10 am peđểcó thểhoạt độngbình thường.)
Sử dụngnâng cao:
Trongcácbàitoánvề điện, người tathườngsử dụng "am pe" đểtính toáncácthông sốnhư điện trở, điện áp, vàcôngsuất. Vídụ:
"Theođịnh luật Ohm, cường độdòng điện (I) tínhbằngam pebằng điện áp (V) chiacho điện trở (R)."